Bết bát là từ láy hay từ ghép? | Từ láy - Lời giải hay
5(1271)
bết bát Đặt câu với từ Bết bát: Công ty của anh ấy hiện tại đang gặp tình hình bết bát, không có lợi nhuận. (Nghĩa 1) Kết quả kỳ thi của cô ấy thật bết bát, chỉ đạt điểm thấp ở mọi môn. (Nghĩa 1).
tóc bết dầu
Quá bết: Bết-bát rồi, hết rán nổi. tt. 1. Bê bết, không vực lên được: làm ăn bết bát. 2. Nhếch nhác, xuềnh xoàng: ăn mặc bết bát. Bàn tay thô ráp vò mái tóc rễ tre bết bát mồ hôi , nhẹ nhàng vỗ vỗ tấm lưng gầy guộc. Mẹ ơi !
đầu bết
Bết bát kèm nghĩa tiếng anh Dire, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan