Nghĩa của từ Bết - Từ điển Việt - Việt

Brand : bết bát

bết bát Quá bết: Bết-bát rồi, hết rán nổi. tt. 1. Bê bết, không vực lên được: làm ăn bết bát. 2. Nhếch nhác, xuềnh xoàng: ăn mặc bết bát. Bàn tay thô ráp vò mái tóc rễ tre bết bát mồ hôi , nhẹ nhàng vỗ vỗ tấm lưng gầy guộc. Mẹ ơi !.

dầu gội cho tóc bết  “Bết bát” là tình trạng khó khăn, tồi tệ hoặc không có lối thoát. 1. Tài chính của họ rơi vào tình trạng bết bát sau khủng hoảng. Their finances were in a dire situation after the crisis. 2. Công ty đối mặt hậu quả bết bát do quản lý kém. The company faced dire consequences due to poor management.

dầu gội cho tóc bết  Sau gần 30 tháng tái cấu trúc tài chính, NVL cho biết vẫn chưa có khả năng trả nợ. Trong khi khối nợ ngày càng phình to, bong bóng trái phiếu chỉ chờ chực vỡ, ban lãnh đạo cấp cao xáo trộn…

73.000 ₫
234.000 ₫ -18%
Quantity :