Nghĩa của từ Chân - Từ điển Việt - Việt

Brand : chân

chân Bàn chân và cổ chân là một cấu trúc giải phẫu phức tạp bao gồm nhiều xương, khớp, dây chằng và cơ tác động. Bàn chân nâng đỡ trọng lượng, tiếp xúc và giảm sốc của cơ thể, khi đứng và vận động..

hoá 9 chân trời sáng tạo  Chân Danh từ bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v. co chân đá thú bốn chân đi chân cao chân thấp nước đến chân mới nhảy (tng)

hoá 9 chân trời sáng tạo  Tê hoặc ngứa ran ở bàn chân có thể do bệnh động mạch ngoại biên hoặc tiểu đường, còn móng đổi màu thường là nhiễm nấm.

73.000 ₫
34.000 ₫ -18%
Quantity :