Cam kết giá tốt
266.000 ₫1342.000 ₫-10%

Nghĩa của từ Giao kèo - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

5(1342)
giao kèo “Theo giao kèo” là làm theo đúng các thỏa thuận trong hợp đồng hoặc lời hứa giữa các bên; Phải chấm câu. 1. Khoản thanh toán đã được thực hiện theo giao kèo. The payment was made as agreed. 2. Họ đã hành động theo giao kèo trong cuộc họp. They acted as agreed in the meeting. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của As agreed nhé!.
kết quả bóng đá giao hữu châu âu  (Từ cũ, hoặc kng) như hợp đồng kí giao kèo làm theo đúng giao kèo
kèo bóng đá giao hữu  Giao kèo Valorant. Thông tin, chú giải kỹ năng đặc vụ, sẵn có phần thưởng. Xem chi tiết.
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?