kéo dài Kéo dài là một động từ phổ biến trong tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Động từ này không chỉ thể hiện hành động vật lý mà còn có thể ám chỉ những khía cạnh trừu tượng như thời gian, cảm xúc hay tình huống. Trong cuộc sống hàng ngày, từ “kéo dài” thường ....


xe kéo hàng bằng xe máy  Hướng dẫn này hiển thị các công cụ tốt nhất để chụp ảnh màn hình cuộn, màn hình dài trong Windows 11 và Windows 10.


xe kéo pháo  kéo dài - đg. 1. Làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn : Hội nghị kéo dài thêm một ngày. 2. (toán). Kẻ tiếp thêm vào một đoạn thẳng một đoạn khác cùng nằm trên một đường thẳng.

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5