Kẹo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
Terms of the offer
kẹo tiếng anh gọi là gì Kẹo là loại thực phẩm ngọt, dạng viên, thỏi có chứa thành phần chính là đường ăn, hoặc sử dụng chất thay thế đường. 1. Ăn quá nhiều kẹo thực sự không tốt cho răng của bạn. Eating too much candy is really bad for your teeth. 2. Bọn nhóc bỏ vỏ kẹo đầy trên xe của tôi. They left the wrappers from their candy all over my car..
cách làm kẹo dẻo từ bột năng "kẹo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "kẹo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: candy, sweet, caramel. Câu ví dụ: Cái tô có rất nhiều loại kẹo. ↔ The bowl contains many kinds of candy.
kẹo ngậm ho pharmacity Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng bánh kẹo rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sweet shop rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên ...