Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Keo kiệt | Từ đồng nghĩa, trái n...
keo kiệt Keo kiệt là một tính từ trong tiếng Việt, được sử dụng để miêu tả những cá nhân có xu hướng giữ lại tài sản, tiền bạc hoặc tài nguyên mà không muốn chia sẻ với người khác. Tính từ này không chỉ thể hiện thái độ mà còn phản ánh những đặc điểm tâm lý của con người..keo nha cai5.me
Cùng Sunflower Academy tìm hiểu keo kiệt là gì, kể từ khái niệm, phân loại các dạng keo kiệt phổ biến, cũng như ảnh hưởng của nó trong cuộc sống và những cách rèn luyện để sửa thói keo kiệt của bản thân.keo nha cai.
Keo kiệt là gì: Tính từ: hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của, con người keo kiệt, Đồng nghĩa : bần tiện, đá, keo kiết, kẹo, trái nghĩa : hào phóng