keo sơn trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe
5(1281)
keo sơn Keo sơn (trong tiếng Anh là “sticky bond”) là tính từ chỉ sự gắn bó chặt chẽ giữa các cá nhân hay nhóm, thể hiện một mức độ kết nối sâu sắc và vững bền. Từ “keo” trong tiếng Việt mang ý nghĩa là chất kết dính, trong khi “sơn” thường được hiểu là lớp bảo vệ bên ngoài..
keo nha cai 55 chat
Keo KOVA Clear là loại keo trong suốt một thành phần hoàn toàn hệ nước (an toàn vượt trội so với các sản phẩm sơn hệ dầu thông thường), dùng để bảo vệ bề mặt vật liệu, với sự đa dạng độ bóng phù hợp cho nhiều ứng dụng. Phủ bóng cho các bề mặt đã được sơn hoàn thiện bằng các loại sơn trang trí ...
keonhacai5 chat
Keo Epoxy Đại Bàng được tổ hợp bởi nhựa Epoxy và các phụ gia đặc biệt. Keo gồm 2 hợp phần là Keo gốc và chất đóng rắn được đóng thành 2 thùng riêng biệt. Khi sử dụng được trộn lẫn với nhau theo một tỉ lệ đã được tính sẵn.