keo sơn Keo sơn Danh từ chất kết dính, như keo và sơn; dùng để ví sự gắn bó khăng khít trong quan hệ với nhau "Trăm năm kết sợi chỉ mành, ái ân gắn bó chung tình keo sơn." (Cdao).
keo bongdatv Keo sơn: keo có độ dính rất cao, được dùng để gắn kết các vật liệu Thành ngữ chỉ sự đồng lòng, sự đoàn kết chặt chẽ giữa các cá nhân hay nhóm người.
keonhacai net keo sơnKeo pkm-NS Keo phun không mùi - NEO S8 GN