In 10 carts

Price: 47.000 ₫

Original Price: 1699000 ₫

50% off
New markdown! Biggest sale in 60+ days

Nghĩa của từ Níu - Từ điển Việt - Việt

You can only make an offer when buying a single item

Add to cart

níu kéo là gì Níu kéo là níu để giữ lại, không từ bỏ dễ dàng. 1. Anh níu kéo vào lưng ghế để khỏi ngã. He held on to the back of the chair to stop himself from falling. 2. Anh còn một hy vọng cuối cùng để níu kéo mà thôi. He only had one last hope to hold on to. Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như cling, stick, adhere nha!.

níu kéo là gì  Phép dịch "níu kéo" thành Tiếng Anh keep, solicit là các bản dịch hàng đầu của "níu kéo" thành Tiếng Anh.

níu kéo  "níu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

4.9 out of 5

(1699 reviews)

5/5 Item quality
4/5 Shipping
4/5 Customer service
Loading