xô bồ hay sô bồ Xô bồ hay sô bồ, từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn cách sử dụng các từ này trong các hoàn cảnh (có ví dụ).


xô.số.miền.bắc  Xô bồ Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ (Ít dùng) lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không phân biệt tốt, xấu bán xô bồ, không phân loại


xô số thứ 5  Từ " xô bồ " trongtiếng Việt có nghĩa là sựlẫn lộn, khôngcótrật tự, hay khôngphân biệtrõ rànggiữacácthứtốtxấu. Khisử dụngtừnày, người tathườngám chỉđếntình trạnghỗn độn, khôngcósựsắp xếp, hoặccáchoạt độngdiễnramộtcáchbừa bãi, khôngcóquy củ.

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5