bẹt Tính từ (hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống giày mũi bẹt đập cho bẹt ra đầu bẹt như đầu cá trê Đồng nghĩa: dẹp, dẹt.


điều trị bàn chân bẹt  Nghĩa của từ Bẹt - Từ điển Việt - Anh: Flop, Flat, Elongated, flat, flattened, oblate,


dáng đi bàn chân bẹt  Trẻ có bàn chân bẹt là một dấu hiệu bất thường về phát triển xương chân khi độ tuổi còn nhỏ. Nếu để ý thì dấu hiệu bàn chân bẹt ở trẻ rất dễ nhận thấy. Các bố mẹ nên lưu ý để để phát hiện và khắc phục ngay từ sớm.

Available

Product reviews

Avaliação 4.5 de 5. 8.008 opiniões.

Avaliação de características

Custo-benefício

Avaliação 4.5 de 5

Confortável

Avaliação 4.3 de 5

É leve

Avaliação 4.3 de 5

Qualidade dos materiais

Avaliação 4.1 de 5

Fácil para montar

Avaliação 4 de 5