Description
bết Bết Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh. Thông dụng Động từ.
cách trị tóc bết bết - tt. 1. Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày: Giày bết bùn 2. Bận bịu nhiều công việc: Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.
cách gội đầu lâu bết và mượt Tóc bết khiến bạn khó chịu và ảnh hưởng sự tự tin của bạn. Áp dụng ngay 7 cách gội đầu lâu bết sau sẽ giữ tóc sạch và nếp tóc lâu dài