Novo | +164 vendidos
Nghĩa của từ Lôi kéo - Từ điển Việt - Việt
25% OFF
In stock
Quantidade:
1(+10 disponíveis)
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
lôi kéo Lôi kéo là một động từ phổ biến trong tiếng Việt, có thể được hiểu là hành động thu hút, dẫn dắt hoặc tạo sức ảnh hưởng đến một cá nhân hoặc nhóm người nào đó. Động từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ xã hội, chính trị cho đến kinh doanh..
xe lôi kéo MeUndies đã tìm ra một chiến lược thông minh để lôi kéo và giữ chân khách hàng, giảm thiểu tỉ lệ hủy hàng. Khi thực hiện tốt, hệ thống giới thiệu này thực sự hiệu quả để trả lời câu hỏi “làm thế nào để giữ chân khách hàng”.
lôi kéo truyện Nghĩa: dùng mọi cách để lôi kéo, thuyết phục người khác nghe theo mình, làm theo ý mình và đứng về phía mình